STT | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC quốc gia | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
1
|
2.002165.000.00.00.H56
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cấp xã
|
2
|
1.007922
|
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
3
|
1.000775.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
4
|
2.000346.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
5
|
2.000337.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
6
|
1.000748.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
7
|
2.000305.000.00.00.H56
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
8
|
1.007066
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
9
|
1.007067
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
10
|
1.007069
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
11
|
1.003564.000.00.00.H56
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Cấp xã
|
12
|
1.002150.000.00.00.H56
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Cấp xã
|
13
|
1.003943.000.00.00.H56
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Cấp xã
|
14
|
1.002192.000.00.00.H56
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Cấp xã
|
15
|
2.001088.000.00.00.H56
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Cấp xã
|
16
|
1.004944.000.00.00.H56
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
Cấp xã
|
17
|
1.004941.000.00.00.H56
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
Cấp xã
|
18
|
2.001944.000.00.00.H56
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
Cấp xã
|
19
|
1.004946.000.00.00.H56
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em
|
Cấp xã
|
20
|
2.001947.000.00.00.H56
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ em
|
Cấp xã
|